Messenger
ZALO
098.232.4040

Cách chọn kích thước lốp xe nâng Casumina phù hợp

Vỏ xe yokohama Y555

“`html

Các yếu tố cần cân nhắc khi chọn kích thước lốp xe nâng Casumina

Khi lựa chọn kích thước lốp cho xe nâng Casumina, có nhiều yếu tố mà bạn cần xem xét để đảm bảo rằng xe hoạt động hiệu quả và an toàn. Kích thước lốp không chỉ ảnh hưởng đến khả năng nâng hạ hàng hóa mà còn liên quan đến việc tiết kiệm nhiên liệu và tuổi thọ của xe nâng. Việc chọn lốp không phù hợp có thể dẫn đến chi phí bảo trì cao hơn và giảm hiệu suất làm việc của xe nâng.

Lốp xe nâng Casumina

Tiêu chuẩn kỹ thuật lốp xe nâng Casumina

Các tiêu chuẩn kỹ thuật của lốp xe nâng Casumina rất quan trọng vì chúng quyết định đến khả năng vận hành của xe. Điều này bao gồm thông số áp suất, chiều rộng và đường kính của lốp. Bạn nên tham khảo các thông số này trong sách hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc yêu cầu sự tư vấn từ các chuyên gia.

Tham khảo các kích thước lốp xe nâng phổ biến

Các kích thước lốp thông dụng cho xe nâng Casumina bao gồm 7.00-12, 6.00-9, 18×7-8, và nhiều loại khác phù hợp với các dòng xe nâng khác nhau. Sự lựa chọn sẽ phụ thuộc vào tải trọng hàng hóa và loại địa hình mà xe nâng sẽ hoạt động.

Kích thước lốp xe nâng

Địa hình hoạt động của xe nâng

Địa hình nơi xe nâng hoạt động cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Nếu bạn sử dụng xe nâng trên bề mặt gồ ghề, cần phải lựa chọn lốp có độ bám tốt, trong khi lốp dành cho mặt phẳng sẽ có đặc điểm khác. Lốp xe nâng Casumina cũng cung cấp nhiều loại lốp phù hợp với từng loại địa hình như lốp đặc (solid) và lốp hơi (pneumatic).

Lốp xe nâng cho địa hình khác nhau

Khả năng tải trọng của lốp xe nâng

Mỗi loại lốp xe nâng đều có khả năng tải trọng riêng. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất làm việc cũng như sự an toàn trong quá trình nâng hạ hàng hóa. Hãy luôn kiểm tra để đảm bảo rằng lốp bạn chọn có khả năng tải trọng lớn hơn hoặc bằng tải trọng thực tế của hàng hóa mà xe nâng sẽ vận chuyển.

Chất liệu và thiết kế của lốp xe nâng

Chất liệu lốp cũng là một yếu tố quan trọng. Lốp xe nâng Casumina được sản xuất từ cao su chất lượng cao và các vật liệu bền bỉ, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải. Hãy xem xét các loại thiết kế lốp, như lốp có hoa văn sâu hay lốp có bề mặt nhẵn, để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.

Thiết kế lốp xe nâng Casumina

Thời gian sử dụng và bảo trì lốp xe nâng

Bảo trì lốp xe nâng cần được thực hiện định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu suất của xe. Hãy kiên trì kiểm tra áp suất lốp, độ mòn và các dấu hiệu hư hỏng khác để thay thế kịp thời. Việc này không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ của lốp mà còn tiết kiệm chi phí trong dài hạn.

Bảo trì lốp xe nâng Casumina

Tư vấn từ các chuyên gia và nhà cung cấp

Để lựa chọn kích thước lốp xe nâng Casumina phù hợp, bạn nên tìm đến các chuyên gia trong lĩnh vực này. Họ có thể cung cấp những thông tin bổ ích về những sản phẩm tốt nhất trên thị trường cũng như giúp bạn hiểu rõ hơn về nhu cầu sử dụng cụ thể của mình.

Báo giá và lợi ích của lốp xe nâng Casumina

Lốp xe nâng Casumina không chỉ mang lại chất lượng vượt trội mà còn có mức giá cạnh tranh trên thị trường. Đây là một lợi thế lớn, giúp các doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận các sản phẩm chất lượng mà không phải lo lắng về chi phí. Với thương hiệu Việt Xanh Plastic, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm.

Báo giá lốp xe nâng

Kết luận

Việc chọn lốp xe nâng Casumina phù hợp là một bước quan trọng trong quy trình vận hành của xe nâng. Hy vọng, những thông tin trên sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn trong việc chọn kích thước lốp cũng như hướng đến một quy trình làm việc hiệu quả hơn. Để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá, bạn có thể truy cập vào xenangtay.vn để tham khảo thêm.

Lốp xe nâng Casumina
“`

Lốp bánh đặc (xe nâng)

STT Quy cách PR Loại Chỉ số Tải trọng tối đa Bề rộng Đường kính Độ sâu gai Trọng lượng Rộng vành
TT/TL Tải Kg mm mm mm Kg inch
1 5.00-8 New     111 1080 122 450 18 18.3 3.00
2 6.00-9     121 1450 148 527 18 27 4.00
3 7.00-12     136 2240 174 655 23 47 5.00
4 21×9-8/6.00         175 525 23 36 9.00
STT Quy cách PR Loại Chỉ số Tải trọng tối đa Bề rộng Đường kính Độ sâu gai Trọng lượng Rộng vành
TT/TL Tải Kg mm mm mm Kg inch
1 5.00-8     111 1090 122 450 15 15.5 3.00
2 6.00-9     121 1450 150 530 18.5 26.5 4.00
3 6.50-10     128 1800 160 575 19 34.7 5.00
4 7.00-12     136 2240 172 655 23 47 5.00
5 8.15-15     153 3650 220 705 24 62.8 6.50
6 8.25-15     153 3650 216 820 35 89.7 6.50

*. Hỗ trợ giao hàng nội thành TP.HCM và giao hàng tỉnh thông qua chành xe/nhà xe vận chuyển.

*. Khách hàng có nhu cầu và quan tâm đến sản phẩm thì call hoặc nhắn tin vào số HOTLINE/ZALO/EMAIL để được tư vấn và báo giá.

*. THÔNG TIN LIÊN HỆ

*.TƯ VẤN TRỰC TIẾP 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VIỆT XANH

+) Hotline : 098.398.0015 – Ms.Anh – P.Kinh doanh

+) Zalo tại đây => https://zalo.me/0983980015 – Hồng Anh Việt Xanh

+) Email: greco@congnghiepvietxanh.com.vn

+) Website: https://xecongnghiep.com – https://xenangtay.vn – https://congnghiepvietxanh.com.vn

+) Youtube: https://www.youtube.com/@xenangtay

+) Shopee: https://shopee.vn/congnghiepxanh/

+) Lazada: https://www.lazada.vn/shop/cong-nghiep-viet-xanh/

+) Facebook: https://www.facebook.com/xenangchinhhangnhapkhau

+) Địa chỉ kho xem hàng: 334 Tân Hòa Đông, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP.HCM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *